VIETNAMESE

tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

ENGLISH

earnings before taxes

  
NOUN

/ˈɜnɪŋz bɪˈfɔ ˈtæksɪz/

pretax profit

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế là số lợi nhuận của doanh nghiệp thu được sau khi đã trừ đi phần tiền bỏ ra để thực hiện kinh doanh nhưng chưa tính đến phần thuế phải nộp cho cơ quan thuế.

Ví dụ

1.

Dòng tiền được cho là một thước đo của tổng lợi nhuận kế toán trước thuế.

Cash flow is considered to be a measure of earnings before taxes.

2.

Quản lí tổng lợi nhuận kế toán trước thuế sẽ mang lại thành công trong hoạt động tài chính.

Managing earnings before taxes is the key to the success of financial performance.

Ghi chú

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (earnings before taxes) là số lợi nhuận (profitability) của doanh nghiệp thu được sau khi đã trừ đi phần tiền bỏ ra (expenses) để thực hiện kinh doanh nhưng chưa tính đến (factored) phần thuế phải nộp cho cơ quan thuế.