VIETNAMESE

tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

ENGLISH

earnings before taxes

  
NOUN

/ˈɜnɪŋz bɪˈfɔ ˈtæksɪz/

pretax profit

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế là số lợi nhuận của doanh nghiệp thu được sau khi đã trừ đi phần tiền bỏ ra để thực hiện kinh doanh nhưng chưa tính đến phần thuế phải nộp cho cơ quan thuế.

Ví dụ

1.

Dòng tiền được cho là một thước đo của tổng lợi nhuận kế toán trước thuế.

Cash flow is considered to be a measure of earnings before taxes.

2.

Quản lí tổng lợi nhuận kế toán trước thuế sẽ mang lại thành công trong hoạt động tài chính.

Managing earnings before taxes is the key to the success of financial performance.

Ghi chú

Một số cách dùng động từ với tax như sau:

- đánh thuế: to introduce/impose/levy a tax on sth

Ví dụ: The city has levied a high tax rate on any SUVs registered to city-center addresses.

(Thành phố đánh thuế suất cao đối với bất kỳ xe SUV nào được đăng ký tại các địa chỉ tại trung tâm thành phố.)

- bắt một ai đó nộp thuế: to make someone pay a tax

Ví dụ: Mary’s husband made her pay their tax jointly even though she would like to pay it separately.

(Chồng của Mary bắt cô ấy đóng thuế chung mặc dù cô ấy muốn được đóng riêng.)