VIETNAMESE

tổng liên đoàn lao động việt nam

word

ENGLISH

Vietnam General Confederation of Labor

  
NOUN

/ˌviːɛtnɑːm ˌkɒnfɪˈdɜːreɪʃən əv ˈleɪbər/

Vietnamese workers' union

“Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam” là tổ chức đại diện cho người lao động tại Việt Nam, bảo vệ quyền lợi và thúc đẩy cải thiện điều kiện làm việc.

Ví dụ

1.

Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam hỗ trợ các chính sách lao động công bằng.

The Vietnam General Confederation of Labor supports fair labor policies.

2.

Tổng Liên đoàn tổ chức các chương trình đào tạo cho người lao động.

The confederation organizes training programs for workers.

Ghi chú

Từ Vietnam General Confederation of Labor là một từ vựng thuộc lĩnh vực công đoàn và lao động. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Trade Union – Công đoàn Ví dụ: The Vietnam General Confederation of Labor is the country's largest trade union. (Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam là công đoàn lớn nhất cả nước.) check Worker Rights – Quyền lợi người lao động Ví dụ: The Vietnam General Confederation of Labor advocates for worker rights and fair wages. (Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam bảo vệ quyền lợi người lao động và mức lương công bằng.) check Collective Bargaining – Thương lượng tập thể Ví dụ: The Vietnam General Confederation of Labor plays a role in collective bargaining between employees and employers. (Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam đóng vai trò trong việc thương lượng tập thể giữa người lao động và người sử dụng lao động.)