VIETNAMESE

liên đoàn lao động

Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam

ENGLISH

Labor Federation

  
NOUN

/ˈleɪbər ˌfɛdəˈreɪʃən/

Vietnam General Confederation of Labour

Liên đoàn lao động tổ chức chính trị - xã hội rộng lớn của giai cấp công nhân và những người lao động khác, nhằm mục đích tập hợp và đoàn kết lực lượng để phát triển giai cấp công nhân Việt Nam.

Ví dụ

1.

Đoàn cán bộ Liên đoàn Lao động Bình Dương thăm và làm việc tại đây.

The delegation of Binh Duong Labor Federation visited and worked here.

2.

Liên đoàn Lao động tỉnh tổ chức Ngày hội tư vấn, giới thiệu việc làm cho nhiều sinh viên.

The Provincial Labor Federation organized a consulting and job introduction day for many students.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ liên quan đến các Liên đoàn lao động khác nhau nhé! - General Confederation of Labour: Tổng liên đoàn lao động - American Federation of Labor and Congress of Industrial Organizations (AFL-CIO): Liên đoàn lao động và hiệp hội của các tổ chức công nghiệp Hoa Kỳ - American Federation of Teachers (AFT): Liên đoàn Giáo viên Hoa Kỳ - [...] Provincial Labor Confederation: Liên đoàn lao động tỉnh [...]