VIETNAMESE
Tổng giám đốc công ty TNHH
Lãnh đạo công ty TNHH, Quản lý doanh nghiệp nhỏ
ENGLISH
CEO of Limited Company
/ʧiːf ɪɡˈzɛkjʊtɪv ˈɒfɪsə əv ˈlɪmɪtɪd ˈkʌmpəni/
Limited Company Head, Business Leader
“Tổng giám đốc công ty TNHH” là người đứng đầu công ty trách nhiệm hữu hạn.
Ví dụ
1.
Tổng giám đốc công ty TNHH phát biểu trước hội đồng quản trị.
The CEO of the limited company addressed the board of directors.
2.
Tổng giám đốc công ty TNHH quản lý các quyết định hoạt động và tài chính.
CEOs of limited companies manage operational and financial decisions.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của CEO of Limited Company nhé!
Managing Partner - Đối tác điều hành
Phân biệt:
Managing Partner được dùng trong các công ty TNHH nhỏ hoặc hợp danh, chỉ người lãnh đạo chính.
Ví dụ:
The managing partner is responsible for overseeing client relations.
(Đối tác điều hành chịu trách nhiệm giám sát quan hệ khách hàng.)
General Manager - Giám đốc chung
Phân biệt:
General Manager có thể được sử dụng trong các công ty TNHH để chỉ người đứng đầu quản lý.
Ví dụ:
The general manager handles day-to-day operations of the company.
(Giám đốc chung xử lý các hoạt động hàng ngày của công ty.)
Company Director - Giám đốc công ty
Phân biệt:
Company Director là thuật ngữ phổ biến hơn trong các công ty TNHH nhỏ.
Ví dụ:
The company director signed the agreement with the new investor.
(Giám đốc công ty đã ký thỏa thuận với nhà đầu tư mới.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết