VIETNAMESE

tổng cục thống kê

word

ENGLISH

General Statistics Office

  
NOUN

/ˈʤɛnərəl stəˈtɪstɪks ˈɒfɪs/

Statistics bureau

“Tổng cục Thống kê” là cơ quan thu thập, phân tích và công bố các số liệu thống kê quốc gia.

Ví dụ

1.

Tổng cục Thống kê công bố các báo cáo kinh tế hàng năm.

The General Statistics Office releases annual economic reports.

2.

Dữ liệu chính xác từ Tổng cục Thống kê hỗ trợ việc hoạch định chính sách.

Accurate data from the statistics office aids policy-making.

Ghi chú

Từ General Statistics Office là một từ vựng thuộc lĩnh vực thống kê và phân tích dữ liệu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Data Collection – Thu thập dữ liệu Ví dụ: The General Statistics Office is in charge of data collection for national reports. (Tổng cục Thống kê chịu trách nhiệm thu thập dữ liệu cho các báo cáo quốc gia.) check Economic Indicators – Chỉ số kinh tế Ví dụ: The General Statistics Office publishes economic indicators that reflect national development. (Tổng cục Thống kê công bố các chỉ số kinh tế phản ánh sự phát triển quốc gia.) check Demographic Analysis – Phân tích nhân khẩu học Ví dụ: The General Statistics Office conducts demographic analysis to study population trends. (Tổng cục Thống kê thực hiện phân tích nhân khẩu học để nghiên cứu xu hướng dân số.)