VIETNAMESE

tổng cục cảnh sát

ENGLISH

The Police General Department

  
NOUN

/ðə pəˈlis ˈʤɛnərəl dɪˈpɑrtmənt/

Tổng cục Cảnh sát là cơ quan trực thuộc Bộ Công an Việt Nam là cơ quan cảnh sát đầu ngành giúp Bộ trưởng Bộ Công an (Việt Nam) quản lý, điều hành về công tác Phòng, chống Tội phạm trong và ngoài nước. Cơ quan này đã giải thể vào năm 2018.

Ví dụ

1.

Tổng cục Cảnh sát là cơ quan đầu ngành về công tác Phòng, chống Tội phạm trong và ngoài nước.

The Police General Department is the leading agency in crime prevention and control nationwide and abroad.

2.

Ngày 18/5, Tổng cục Cảnh sát đã tổ chức Lễ kỷ niệm Ngày khoa học và công nghệ Việt Nam nhằm tôn vinh các nhà khoa học, công trình nghiên cứu khoa học.

On May 18, the Police General Department held a ceremony to celebrate Vietnam Science and Technology Day to honor scientists and scientific research works.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các idiom của department nhé!

  • Not my department

Định nghĩa: Không phải là trách nhiệm, chuyên môn, hoặc lĩnh vực quan tâm của tôi.

Ví dụ: Tôi không biết về tiếp thị, đó không phải là lĩnh vực của tôi. (I don't know about marketing, that's not my department.)

  • Department store

Định nghĩa: Cửa hàng bán lẻ lớn chia thành nhiều bộ phận, mỗi bộ phận chuyên bán một loại hàng hóa nhất định.

Ví dụ: Chúng tôi đi mua sắm ở một cửa hàng bách hóa lớn vào cuối tuần. (We went shopping at a department store over the weekend.)