VIETNAMESE

Tồn quỹ tiền mặt

Số dư tiền mặt

word

ENGLISH

Cash balance

  
NOUN

/kæʃ ˈbæləns/

Available cash

“Tồn quỹ tiền mặt” là số tiền mặt còn lại trong quỹ sau khi đã thực hiện các giao dịch thu chi.

Ví dụ

1.

Công ty duy trì tồn quỹ tiền mặt cao.

The company maintains a high cash balance.

2.

Tồn quỹ tiền mặt cao cải thiện thanh khoản.

High cash balances improve liquidity.

Ghi chú

Từ Tồn quỹ tiền mặt là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế toán và quản lý tiền tệ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Cash reserve - Dự trữ tiền mặt Ví dụ: The cash balance includes amounts kept in the cash reserve for emergencies. (Tồn quỹ tiền mặt bao gồm các khoản được giữ trong dự trữ tiền mặt cho trường hợp khẩn cấp.) check Bank reconciliation - Đối chiếu ngân hàng Ví dụ: The cash balance must match the amounts shown in the bank reconciliation. (Tồn quỹ tiền mặt phải khớp với số liệu trong đối chiếu ngân hàng.) check Petty cash - Quỹ tiền lẻ Ví dụ: Petty cash is a small portion of the total cash balance used for minor expenses. (Quỹ tiền lẻ là một phần nhỏ của tồn quỹ tiền mặt được dùng cho các chi phí nhỏ.) check Cash flow statement - Báo cáo dòng tiền Ví dụ: The cash balance is an important component of the cash flow statement. (Tồn quỹ tiền mặt là một phần quan trọng của báo cáo dòng tiền.) check Cash in hand - Tiền mặt tại quỹ Ví dụ: Cash in hand represents the immediate cash balance available for use. (Tiền mặt tại quỹ đại diện cho số tiền mặt có sẵn để sử dụng ngay.)