VIETNAMESE

nhập quỹ tiền mặt

Góp tiền mặt vào quỹ

word

ENGLISH

Cash deposit

  
NOUN

/kæʃ dɪˈpɒzɪt/

Fund deposit

“Nhập quỹ tiền mặt” là việc đưa tiền mặt vào quỹ chung của một tổ chức để quản lý và sử dụng.

Ví dụ

1.

Việc nhập quỹ tiền mặt được ghi nhận trong sổ tài chính.

The cash deposit was recorded in the financial ledger.

2.

Nhập quỹ tiền mặt đảm bảo tính thanh khoản cho nhu cầu hoạt động.

Cash deposits ensure liquidity for operational needs.

Ghi chú

Từ Cash deposit là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế toántài chính doanh nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Cash fund entry – Ghi nhận vào quỹ tiền mặt Ví dụ: The accountant recorded a cash deposit or cash fund entry in the daily cash book. (Kế toán ghi nhận nghiệp vụ nhập quỹ tiền mặt vào sổ quỹ hằng ngày.) check Cash-in transaction – Giao dịch nhập tiền Ví dụ: Every cash-in transaction must be accompanied by a receipt in the cash deposit file. (Mỗi giao dịch nhập tiền mặt phải có phiếu thu kèm theo trong hồ sơ nhập quỹ.) check Fund intake – Nhận tiền vào quỹ Ví dụ: The cashier verified the fund intake during the cash deposit process. (Thủ quỹ xác minh số tiền nhận vào quỹ trong quá trình nhập quỹ tiền mặt.)