VIETNAMESE

tôn ngộ không

Tề Thiên Đại Thánh, Tề Thiên

word

ENGLISH

Monkey King

  
NOUN

/ˈmʌŋki kɪŋ/

Sun Wukong

Tôn ngộ không là nhân vật chính của tiểu thuyết Tây du ký, là một pháp sư, nhà sư, thánh nhân, chiến binh có hình thể là một con khỉ, nhân vật được phỏng theo truyện dân gian từ thời nhà Đường.

Ví dụ

1.

Trong Tây Du Ký, Tôn Ngộ Không là một con khỉ được sinh ra từ một hòn đá, có được sức mạnh siêu nhiên thông qua các phép thuật của Đạo giáo.

In Journey to the West, the Monkey King is a monkey born from a stone who acquires supernatural powers through Taoist practices.

2.

Tôn Ngộ Không là một pháp sư, nhà sư, thánh nhân, chiến binh có hình thể là một con khỉ.

Monkey King is a shaman, monk, saint, warrior with the body of a monkey.

Ghi chú

Monkey King là một từ vựng thuộc lĩnh vực Văn hóa và Truyền thuyết. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Journey to the West - Tây Du Ký Ví dụ: Journey to the West is a famous Chinese novel that chronicles the adventures of the Monkey King and his companions. (Tây Du Ký là một tiểu thuyết nổi tiếng của Trung Quốc kể về những cuộc phiêu lưu của Tôn Ngộ Không và các bạn đồng hành của anh.)

check Sun Wukong - Tôn Ngộ Không Ví dụ: Sun Wukong, also known as the Monkey King, is a legendary figure in Chinese folklore, famous for his powers and rebellious spirit. (Tôn Ngộ Không, còn được gọi là Monkey King, là một nhân vật huyền thoại trong văn hóa dân gian Trung Quốc, nổi tiếng với sức mạnh và tinh thần nổi loạn.)

check Zeus - Thần Zeus Ví dụ: In Greek mythology, Zeus is the king of the gods and the ruler of the sky. (Trong thần thoại Hy Lạp, Zeus là vua của các vị thần và là người cai trị bầu trời.)

check Hercules - Thần Hercules Ví dụ: Hercules is a famous figure from Greek mythology, known for his superhuman strength and twelve labors. (Hercules là một nhân vật nổi tiếng trong thần thoại Hy Lạp, nổi tiếng với sức mạnh siêu phàm và mười hai nhiệm vụ của mình.)