VIETNAMESE
Tôi không có ý đó
không có ý như vậy, không định nói thế
ENGLISH
I didn't mean that
/aɪ dɪdnt miːn ðæt/
not intended, misinterpreted
“Tôi không có ý đó” là thể hiện rằng mình không có suy nghĩ hoặc ý định như người khác hiểu lầm.
Ví dụ
1.
Tôi không có ý đó, bạn đã hiểu lầm tôi.
I didn't mean that, you misunderstood me.
2.
Anh ấy giải thích, 'Tôi không có ý đó chút nào.'
He explained, 'I didn't mean that at all.'
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của I didn't mean that nhé!
That’s not what I meant - Ý tôi không phải vậy
Phân biệt:
That’s not what I meant diễn tả việc bị hiểu sai, rất gần với I didn’t mean that.
Ví dụ:
That’s not what I meant, don’t take it the wrong way.
(Ý tôi không phải vậy, đừng hiểu sai.)
I wasn’t implying that - Tôi không ám chỉ điều đó
Phân biệt:
I wasn’t implying that mang sắc thái nhẹ nhàng và giải thích, tương đương I didn’t mean that.
Ví dụ:
I wasn’t implying that you were wrong.
(Tôi không ám chỉ rằng bạn sai.)
You misunderstood me - Bạn hiểu nhầm tôi rồi
Phân biệt:
You misunderstood me sát nghĩa với I didn’t mean that khi muốn giải thích hiểu lầm.
Ví dụ:
You misunderstood me, I meant something else.
(Bạn hiểu nhầm tôi rồi, tôi có ý khác cơ.)
I meant something else - Tôi muốn nói điều khác
Phân biệt:
I meant something else diễn tả ý định bị diễn đạt sai, gần với I didn’t mean that.
Ví dụ:
I meant something else, not what you assumed.
(Tôi muốn nói điều khác, không phải như bạn nghĩ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết