VIETNAMESE

tôi đau bụng

tôi đau bao tử, tôi khó chịu

word

ENGLISH

I have a stomachache

  
PHRASE

/aɪ hæv ə ˈstʌməkˌeɪk/

I have abdominal pain

“Tôi đau bụng” là cảm giác đau ở vùng bụng.

Ví dụ

1.

Tôi đau bụng sau khi ăn quá nhiều.

I have a stomachache after eating too much.

2.

Tôi đau bụng và cần nghỉ ngơi.

I have a stomachache and need to rest.

Ghi chú

Từ stomachache là một từ ghép của (stomach – dạ dày, ache – cơn đau). Cùng DOL tìm thêm các từ ghép với hậu tố -ache nhé! check headache – đau đầu Ví dụ: I had a terrible headache last night. (Tối qua tôi bị đau đầu dữ dội.) check toothache – đau răng Ví dụ: He missed school because of a toothache. (Cậu ấy nghỉ học vì bị đau răng.) check backache – đau lưng Ví dụ: Long hours at the desk gave her a backache. (Ngồi bàn làm việc lâu khiến cô ấy bị đau lưng.) check earache – đau tai Ví dụ: A cold wind gave the child an earache. (Gió lạnh khiến đứa trẻ bị đau tai.)