VIETNAMESE

Thuốc đau bụng

Thuốc giảm đau bụng

word

ENGLISH

Abdominal pain medicine

  
NOUN

/æbˈdɒmɪnəl peɪn ˈmɛdɪsɪn/

Gut ache relief

“Thuốc đau bụng” là loại thuốc dùng để giảm đau và điều trị các vấn đề liên quan đến bụng.

Ví dụ

1.

Thuốc đau bụng làm dịu cơn đau tiêu hóa.

Abdominal pain medicine soothes digestive pain.

2.

Cô ấy dùng thuốc đau bụng để giảm co thắt.

She used abdominal pain medicine for cramps.

Ghi chú

Từ Thuốc đau bụng là một từ thuộc lĩnh vực y học tiêu hóa và giảm đau. Cùng DOL tìm hiểu thêm về các từ liên quan nhé! Antispasmodic - Thuốc chống co thắt Ví dụ: Antispasmodics relieve cramping and abdominal discomfort. (Thuốc chống co thắt làm giảm cơn co thắt và khó chịu ở bụng.) Pain reliever - Thuốc giảm đau Ví dụ: Pain relievers are commonly used for minor abdominal aches. (Thuốc giảm đau thường được sử dụng cho các cơn đau bụng nhẹ.) Digestive aid - Thuốc hỗ trợ tiêu hóa Ví dụ: Digestive aids can alleviate discomfort after a heavy meal. (Thuốc hỗ trợ tiêu hóa có thể làm giảm khó chịu sau một bữa ăn nhiều.)