VIETNAMESE

toán tử

ENGLISH

operator

  
NOUN

/ˈɑpəˌreɪtər/

Trong toán học, một toán tử là một hàm, thông thường có một vai trò quan trọng trong một lĩnh vực nào đấy.

Ví dụ

1.

Toán tử là một ký hiệu thực hiện điều gì đó với một số hoặc đại lượng trong một phép tính.

Operator is a symbol that does something to a number or quantity in a calculation.

2.

Đây là toán tử móc nối.

This is concatenation operator.

Ghi chú

Trong toán học (mathematics), toán tử (operator) nói chung là một hàm (function) tác động lên các phần tử của không gian (elements of space) để tạo ra các phần tử của không gian khác (có thể là cùng một không gian, đôi khi được yêu cầu là cùng một không gian).