VIETNAMESE

tọa lạc

nằm ở, đặt tại

word

ENGLISH

Located

  
VERB

/ləʊˈkeɪtɪd/

Situated

Tọa lạc là được đặt hoặc xây dựng tại một vị trí cụ thể.

Ví dụ

1.

Khách sạn tọa lạc gần bãi biển.

The hotel is located near the beach.

2.

Trường tọa lạc tại một khu vực yên tĩnh.

The school is located in a quiet neighborhood.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Located khi nói hoặc viết nhé! check Located in/at + place – Tọa lạc tại một địa điểm cụ thể Ví dụ: The hotel is located in the city center. (Khách sạn tọa lạc ở trung tâm thành phố.) check Located near + landmark – Tọa lạc gần một địa điểm nổi bật Ví dụ: The park is located near the river. (Công viên tọa lạc gần con sông.) check Located on + street/area – Nằm trên một con đường hoặc khu vực Ví dụ: Their office is located on Main Street. (Văn phòng của họ nằm trên phố Chính.)