VIETNAMESE

tỏ ra buồn rầu

word

ENGLISH

show sadness

  
PHRASE

/ʃoʊ ˈsædnəs/

appear sad, seem sad

Tỏ ra buồn rầu là thể hiện ra bên ngoài, thường khiến mọi người nhận ra được, những cảm xúc tiêu cực như buồn bã, thất vọng, chán nản, hoặc uể oải.

Ví dụ

1.

Anh ta đã cố tỏ ra buồn rầu trong lễ tang bằng cách rơi nước mắt.

He tried to show sadness by shedding tears at the funeral.

2.

Mặc những nỗ lực tỏ ra buồn rầu của anh ta, cô vẫn bàng quan và bình tĩnh.

Despite his efforts to show sadness, she remained stoic and composed.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ sadness khi nói hoặc viết nhé! check Express sadness - Thể hiện nỗi buồn Ví dụ: She expressed sadness over the loss of her pet. (Cô ấy thể hiện nỗi buồn trước sự mất mát của thú cưng.) check Convey sadness - Truyền tải nỗi buồn Ví dụ: The movie conveyed sadness through its poignant scenes. (Bộ phim truyền tải nỗi buồn qua những cảnh xúc động.) check Be filled with sadness - Tràn ngập nỗi buồn Ví dụ: His voice was filled with sadness as he recounted the story. (Giọng nói của anh ấy tràn ngập nỗi buồn khi kể lại câu chuyện.)