VIETNAMESE

tờ khai nhập cảnh

Khai báo nhập cảnh

word

ENGLISH

Entry declaration

  
NOUN

/ˈɛntri ˌdɛkləˈreɪʃən/

Arrival declaration

“Tờ khai nhập cảnh” là tài liệu yêu cầu điền thông tin cá nhân và lý do nhập cảnh vào một quốc gia.

Ví dụ

1.

Tờ khai nhập cảnh đã được nộp tại hải quan.

The entry declaration was submitted at customs.

2.

Tờ khai nhập cảnh giúp giám sát an ninh biên giới.

Entry declarations help monitor border security.

Ghi chú

Từ Entry declaration là một từ vựng thuộc lĩnh vực xuất nhập cảnhhải quan sân bay. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Arrival card – Phiếu nhập cảnh Ví dụ: All travelers must submit an entry declaration or arrival card upon entering the country. (Tất cả hành khách phải nộp tờ khai nhập cảnh khi vào quốc gia.) check Immigration declaration – Khai báo xuất nhập cảnh Ví dụ: The immigration declaration is part of the official entry declaration form at airports. (Khai báo xuất nhập cảnh là một phần của tờ khai nhập cảnh chính thức tại sân bay.) check Passenger entry form – Mẫu khai báo hành khách Ví dụ: The passenger entry form is collected along with the entry declaration at border checkpoints. (Mẫu khai báo hành khách được thu cùng tờ khai nhập cảnh tại cửa khẩu.)