VIETNAMESE

tổ chức tín dụng

ENGLISH

credit institution

  
NOUN

/ˈkrɛdət ˌɪnstɪˈtuʃən/

Tổ chức tín dụng là doanh nghiệp thực hiện một, một số hoặc tất cả các hoạt động ngân hàng.

Ví dụ

1.

Chúng ta phải xây dựng một tổ chức tín dụng xã hội hoàn thiện ngay từ bây giờ.

We have to build a perfect social credit institution right now.

2.

Bạn cần thuyết phục ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng rằng doanh nghiệp của bạn có thể tồn tại ngay cả trước khi bạn tính đến một khoản vay khởi nghiệp.

You need to convince the bank or the credit institution that your business can survive even before you consider a business start-up loan.

Ghi chú

Cùng là tổ chức nhưng institution organization khác nhau nha!

- Tổ chức (organization) là một tập hợp những người đoàn kết để thực hiện một mục tiêu chung, do một người hoặc một nhóm lãnh đạo.

- Tổ chức (institution) được thành lập vì mục đích giáo dục, tôn giáo, xã hội hoặc nghề nghiệp.