VIETNAMESE

Đạt tiêu chuẩn quốc tế

Quốc tế

word

ENGLISH

International standard

  
NOUN

/ˌɪn.təˈnæʃ.ən.l ˈstæn.dərd/

Global standard

“Đạt tiêu chuẩn quốc tế” là trạng thái đáp ứng các yêu cầu hoặc tiêu chí do các tổ chức quốc tế quy định.

Ví dụ

1.

Sản phẩm của họ đạt tiêu chuẩn quốc tế về an toàn.

Tòa nhà được thiết kế theo tiêu chuẩn quốc tế.

2.

Their products meet international standards for safety.

The building was designed according to international standards.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của International standard nhé! check Global benchmark – Chuẩn mực toàn cầu Phân biệt: Global benchmark nhấn mạnh vào tiêu chuẩn mang tính quốc tế được sử dụng để đánh giá. Ví dụ: The company's products meet the global benchmark for quality. (Sản phẩm của công ty đạt chuẩn mực toàn cầu về chất lượng.) check Worldwide standard – Tiêu chuẩn toàn thế giới Phân biệt: Worldwide standard chỉ các tiêu chuẩn được công nhận trên toàn thế giới. Ví dụ: ISO 9001 is a worldwide standard for quality management. (ISO 9001 là tiêu chuẩn toàn thế giới về quản lý chất lượng.)