VIETNAMESE
tổ chức phi chính phủ
ENGLISH
non-governmental organization
/nɑn-ˈgʌvərˌmɛntəl ˌɔrgənəˈzeɪʃən/
Tổ chức phi chính phủ là một tổ chức không thuộc về bất cứ chính phủ nào, tuy nhiên sống nhờ chính phủ nào thì ủng hộ chính phủ đó.
Ví dụ
1.
Tổ chức phi chính phủ Pais Libre cho biết có ít nhất 136 người bị bắt làm con tin ở Colombia.
The non-governmental organization Pais Libre says there are at least 136 people held hostage in Colombia.
2.
Hội đồng Circumpolar Inuit là một tổ chức phi chính phủ đại diện cho khoảng 150, 000 người.
The Inuit Circumpolar Council is a non-governmental organization that represents about 150, 000 people.
Ghi chú
Không có sự khác nhau về nghĩa organization và organisation.
- Organization là cách đánh vần được sử dụng trong tiếng Anh - Mỹ.
- Organisation là cách đánh vần được sử dụng trong tiếng Anh - Anh.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết