VIETNAMESE

tổ chức công tác kế toán

Quản lý kế toán

word

ENGLISH

Accounting organization

  
NOUN

/əˈkaʊntɪŋ ˌɔːrɡənaɪˈzeɪʃən/

Financial reporting

“Tổ chức công tác kế toán” là việc xây dựng và quản lý hệ thống kế toán trong tổ chức để đảm bảo hoạt động tài chính minh bạch.

Ví dụ

1.

Tổ chức công tác kế toán đã cải thiện hiệu quả.

The accounting organization improved efficiency.

2.

Tổ chức kế toán đúng cách ngăn ngừa gian lận.

Proper accounting organization prevents fraud.

Ghi chú

Từ Accounting organization là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế toánquản trị tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Accounting structure – Cơ cấu kế toán Ví dụ: The company reviewed its accounting organization or accounting structure to improve efficiency. (Doanh nghiệp rà soát lại cơ cấu tổ chức công tác kế toán để nâng cao hiệu quả.) check Accounting operations setup – Cách tổ chức hoạt động kế toán Ví dụ: The accounting operations setup was adjusted as part of the new accounting organization plan. (Việc tổ chức hoạt động kế toán được điều chỉnh trong kế hoạch tổ chức công tác kế toán mới.) check Internal accounting framework – Khung kế toán nội bộ Ví dụ: All branches must align with the internal accounting framework specified by the accounting organization policy. (Tất cả chi nhánh phải tuân theo khung kế toán nội bộ theo quy định tổ chức công tác kế toán.)