VIETNAMESE

tổ chức công việc

word

ENGLISH

manage tasks

  
PHRASE

/ˈmænɪʤ tæsks/

Tổ chức công việc là sắp xếp, phân phó nhiệm vụ cho các thành viên trong nhóm, đồng thời theo dõi và giám sát quá trình thực hiện để đảm bảo đạt được kết quả mong muốn.

Ví dụ

1.

Anh ấy sử dụng sổ kế hoạch để tổ chức công việc hiệu quả.

He uses a planner to manage tasks effectively.

2.

Kỹ năng quản lý thời gian tốt giúp các chuyên gia tổ chức công việc hiệu quả.

Good time management skills help professionals manage tasks efficiently.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ task khi nói hoặc viết nhé! check Prioritize tasks – Ưu tiên các công việc Ví dụ: The manager prioritized tasks to ensure the team met the deadline. (Người quản lý ưu tiên các công việc để đảm bảo đội kịp thời hạn.) check Delegate tasks – Phân công công việc Ví dụ: He delegated tasks to his team members based on their strengths. (Anh ấy phân công công việc cho các thành viên trong nhóm dựa trên điểm mạnh của họ.) check Track task progress – Theo dõi tiến độ công việc Ví dụ: The software helps track task progress in real time. (Phần mềm giúp theo dõi tiến độ công việc trong thời gian thực.)