VIETNAMESE
tố cáo ai
Lên án
ENGLISH
Accuse someone
/əˈkjuːz ˈsʌmwʌn/
Charge
“Tố cáo ai” là hành động cụ thể vạch trần hoặc lên án hành vi sai trái của một cá nhân hoặc tổ chức.
Ví dụ
1.
Anh ấy tố cáo ai đó ăn cắp tiền.
He accused someone of stealing money.
2.
Họ tố cáo cô ấy vi phạm các quy tắc.
They accused her of breaking the rules.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ accuse khi nói hoặc viết nhé!
accuse sb of sth – buộc tội ai vì điều gì
Ví dụ: He accused her of stealing his phone.
(Anh ấy buộc tội cô ấy đã lấy trộm điện thoại của mình)
accuse sb of doing sth – buộc tội ai làm việc gì
Ví dụ: They accused the manager of lying about the results.
(Họ buộc tội người quản lý đã nói dối về kết quả)
wrongly/falsely accuse – buộc tội sai
Ví dụ: She was wrongly accused of cheating.
(Cô ấy bị buộc tội oan là gian lận)
accuse sb publicly/openly – công khai tố cáo ai
Ví dụ: The journalist openly accused the company of corruption.
(Nhà báo công khai tố cáo công ty tham nhũng)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết