VIETNAMESE

tình trạng suy tàn

sự suy thoái, suy yếu

word

ENGLISH

Decline

  
NOUN

/dɪˈklaɪn/

Deterioration

Tình trạng suy tàn là sự suy giảm hoặc yếu kém về mặt thể chất, tinh thần hoặc văn hóa.

Ví dụ

1.

Sự suy tàn của đế chế là không thể tránh khỏi.

The empire's decline was inevitable.

2.

Tình trạng suy tàn trong giáo dục ảnh hưởng đến quốc gia.

Decline in education affects the nation.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ decline khi nói hoặc viết nhé! check Economic decline – sự suy thoái kinh tế Ví dụ: The pandemic led to a sharp economic decline. (Đại dịch đã dẫn đến sự suy thoái kinh tế nghiêm trọng.) check Decline in population – sự suy giảm dân số Ví dụ: There’s been a decline in population in rural areas. (Dân số ở các khu vực nông thôn đang giảm sút.) check Gradual decline – sự suy giảm từ từ Ví dụ: The company experienced a gradual decline in sales. (Công ty trải qua sự suy giảm từ từ về doanh số.) check Moral decline – sự suy đồi đạo đức Ví dụ: Critics often talk about the moral decline of society. (Các nhà phê bình thường nói về sự suy đồi đạo đức của xã hội.)