VIETNAMESE

tình trạng sức khỏe

trạng thái sức khỏe

word

ENGLISH

Health condition

  
NOUN

/hɛlθ kənˈdɪʃ.ən/

Medical status

Tình trạng sức khỏe là trạng thái về thể chất và tinh thần của một người.

Ví dụ

1.

Tập thể dục thường xuyên cải thiện tình trạng sức khỏe của bạn.

Regular exercise improves your health condition.

2.

Tình trạng sức khỏe của bệnh nhân đã ổn định.

The health condition of the patient is stable.

Ghi chú

Từ Health condition là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Chronic illness – Bệnh mãn tính Ví dụ: Diabetes is a common chronic illness. (Bệnh tiểu đường là một bệnh mãn tính phổ biến.) check Acute condition – Tình trạng cấp tính Ví dụ: The patient was diagnosed with an acute condition. (Bệnh nhân được chẩn đoán mắc tình trạng cấp tính.) check General health – Tình trạng sức khỏe chung Ví dụ: Regular exercise improves general health. (Tập thể dục thường xuyên cải thiện tình trạng sức khỏe chung.)