VIETNAMESE

tính ngữ

word

ENGLISH

Adjective phrase

  
NOUN

/ˈæʤɪktɪv freɪz/

tính ngữ là từ hoặc cụm từ dùng để miêu tả danh từ trong ngữ pháp tiếng Việt.

Ví dụ

1.

Tính ngữ thêm chi tiết cho câu.

An adjective phrase adds detail to a sentence.

2.

Cô ấy sử dụng tính ngữ hiệu quả trong bài viết.

She uses adjective phrases effectively in writing.

Ghi chú

Từ tính ngữ là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực ngữ pháp, dùng để chỉ các từ miêu tả tính chất của danh từ, thường được gọi là tính từ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Attributive adjective - Tính từ bổ nghĩa trực tiếp cho danh từ Ví dụ: An attributive adjective comes before the noun it modifies. (Tính từ bổ nghĩa đứng trước danh từ mà nó mô tả.) check Predicative adjective - Tính từ bổ nghĩa sau động từ to be Ví dụ: A predicative adjective comes after the verb to be in a sentence. (Tính từ bổ nghĩa đứng sau động từ to be trong câu.)