VIETNAMESE
tinh dầu vape
tinh dầu thuốc lá điện tử
ENGLISH
vape juice
/veɪp ʤuːs/
e-liquid
Tinh dầu vape là tinh chất dùng trong thuốc lá điện tử, thường có hương liệu.
Ví dụ
1.
Tinh dầu vape có nhiều hương vị khác nhau.
The vape juice comes in various flavors.
2.
Tinh dầu vape được dùng trong thiết bị thuốc lá điện tử.
E-liquids are used in vaping devices.
Ghi chú
Vape juice là một từ vựng thuộc lĩnh vực thuốc lá điện tử và hương liệu hóa học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
E-liquid – Tinh dầu thuốc lá điện tử
Ví dụ:
Many vape users prefer nicotine-free e-liquid.
(Nhiều người sử dụng thuốc lá điện tử thích tinh dầu không chứa nicotine.)
Vaping fluid – Dung dịch thuốc lá điện tử
Ví dụ:
Some brands offer organic vaping fluid for health-conscious users.
(Một số thương hiệu cung cấp dung dịch thuốc lá điện tử hữu cơ cho những người quan tâm đến sức khỏe.)
E-cigarette liquid – Dung dịch dùng cho thuốc lá điện tử
Ví dụ:
The store sells a variety of e-cigarette liquid flavors.
(Cửa hàng bán nhiều loại hương vị dung dịch thuốc lá điện tử khác nhau.)
Nicotine solution – Dung dịch nicotine
Ví dụ:
Some vape juices contain a high concentration of nicotine solution.
(Một số loại tinh dầu vape chứa nồng độ nicotine cao.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết