VIETNAMESE

tính công

công lý, bình đẳng

word

ENGLISH

Justice

  
NOUN

/ˈdʒʌs.tɪs/

Fairness

Tính công là sự công bằng hoặc khả năng tuân thủ các nguyên tắc bình đẳng.

Ví dụ

1.

Tính công là nền tảng của dân chủ.

Justice is the foundation of democracy.

2.

Mọi người yêu cầu tính công trong nơi làm việc.

People demand justice in the workplace.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ justice khi nói hoặc viết nhé! check Seek justice – đòi công lý Ví dụ: The victim’s family is still seeking justice. (Gia đình nạn nhân vẫn đang đòi công lý.) check Social justice – công lý xã hội Ví dụ: Activists are fighting for social justice and equality. (Các nhà hoạt động đang đấu tranh vì công lý xã hội và sự bình đẳng.) check Criminal justice – tư pháp hình sự Ví dụ: She’s studying criminal justice at university. (Cô ấy đang học ngành tư pháp hình sự ở đại học.) check Bring someone to justice – đưa ai đó ra trước công lý Ví dụ: The authorities vowed to bring the criminals to justice. (Chính quyền cam kết sẽ đưa những tên tội phạm ra trước công lý.)