VIETNAMESE

tính chất vật lý

đặc tính vật lý

word

ENGLISH

Physical property

  
NOUN

/ˈfɪz.ɪ.kəl ˈprɒp.ə.ti/

Material traits

Tính chất vật lý là các đặc tính liên quan đến cấu trúc hoặc hành vi vật lý của một vật chất.

Ví dụ

1.

Tính chất vật lý của nước rất đặc biệt.

The physical property of water is unique.

2.

Hiểu được tính chất vật lý hỗ trợ nghiên cứu.

Understanding physical properties aids research.

Ghi chú

Từ Physical property là một từ vựng thuộc lĩnh vực khoa học và vật lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Density – Mật độ Ví dụ: The density of water is 1 g/cm³ at standard conditions. (Mật độ của nước là 1 g/cm³ ở điều kiện tiêu chuẩn.) check Hardness – Độ cứng Ví dụ: Hardness is a physical property that defines a material’s resistance to deformation. (Độ cứng là tính chất vật lý định nghĩa khả năng chống biến dạng của vật liệu.) check Melting point – Nhiệt độ nóng chảy Ví dụ: The melting point of gold is 1064°C. (Nhiệt độ nóng chảy của vàng là 1064°C.)