VIETNAMESE

tinh cầu

thiên thể, ngôi sao

word

ENGLISH

celestial sphere

  
NOUN

/səˈlɛstiəl sfɪə/

heavenly body

"Tinh cầu" là khối cầu thiên thể, như sao hoặc hành tinh, trong vũ trụ.

Ví dụ

1.

Tinh cầu hiện rõ qua kính thiên văn.

The celestial sphere was visible through the telescope.

2.

Tinh cầu được nghiên cứu trong thiên văn học.

Celestial spheres are studied in astronomy.

Ghi chú

Từ Celestial sphere là một từ thuộc lĩnh vực thiên văn học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Astronomical sphere - Quả cầu thiên văn Ví dụ: The celestial sphere helps astronomers map the stars. (Tinh cầu giúp các nhà thiên văn vẽ bản đồ các ngôi sao.) check Celestial coordinates - Hệ tọa độ thiên cầu Ví dụ: The celestial sphere uses celestial coordinates to locate objects. (Tinh cầu sử dụng hệ tọa độ thiên cầu để định vị các thiên thể.) check Horizon line - Đường chân trời Ví dụ: The horizon line is a key element in celestial sphere mapping. (Đường chân trời là yếu tố quan trọng trong việc vẽ bản đồ tinh cầu.)