VIETNAMESE

tính bazơ

tính kiềm

word

ENGLISH

basicity

  
NOUN

/ˈbeɪsɪsɪti/

alkalinity

"Tính bazơ" là đặc tính hóa học của một chất có khả năng nhận ion H⁺ hoặc cung cấp cặp electron.

Ví dụ

1.

Tính bazơ của amoniac làm nó hữu ích trong chất tẩy rửa.

The basicity of ammonia makes it useful in cleaning agents.

2.

Tính bazơ là đặc tính quan trọng trong phản ứng axit-bazơ.

Basicity is a key property in acid-base reactions.

Ghi chú

Từ Basicity là một từ thuộc lĩnh vực hóa học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Acidity and basicity - Độ axit và bazơ Ví dụ: The basicity of the solution was tested with litmus paper. (Tính bazơ của dung dịch được kiểm tra bằng giấy quỳ.) check Basicity constant - Hằng số bazơ Ví dụ: The basicity constant indicates the strength of the base. (Hằng số bazơ cho biết độ mạnh của bazơ.) check Basic properties - Tính chất bazơ Ví dụ: Basic properties include a slippery feel and the ability to neutralize acids. (Tính chất bazơ bao gồm cảm giác nhờn và khả năng trung hòa axit.)