VIETNAMESE

tình bạn

sự đồng hành

ENGLISH

friendship

  
NOUN

/ˈfrɛndʃɪp/

companionship

Tình bạn là mối quan hệ tình cảm hai chiều giữa con người với nhau. Nó là một hình thức liên kết giữa các cá nhân mạnh mẽ hơn so với một tổ chức kiểu hiệp hội, và đã được nghiên cứu trong các lĩnh vực học thuật như giao tiếp, xã hội học, tâm lý xã hội, nhân chủng học và triết học.

Ví dụ

1.

Tình bạn của họ bắt đầu khi họ còn ở trường học cùng nhau.

Their friendship goes back to when they were at school together.

2.

Tình bạn là tình yêu thương đi cùng với sự thấu cảm.

Friendship is love with understanding.

Ghi chú

Một vài từ chỉ các mối quan hệ có sử dụng hậu tố –ship trong tiếng Anh

- sự đồng hành: companionship

- tình bạn: friendship

- họ hàng: kinship

- mối quan hệ: relationship