VIETNAMESE

tin tặc

ENGLISH

hacker

  
NOUN

/ˈhækər/

Tin tặc là kẻ thâm nhập vào mạng máy tính của người khác một cách trái phép để lấy thông tin, làm hỏng tổ chức dữ liệu, phá huỷ chương trình, v.v..

Ví dụ

1.

Một tin tặc đã xâm nhập được vào hệ thống.

A hacker had managed to get into the system.

2.

Một tin tặc, có vẻ ở St Petersburg, đã truy cập vào hệ thống nội bộ của Microsoft một vài ngày qua.

A hacker, apparently based in St Petersburg, had been accessing Microsoft's internal systems for a number of days.

Ghi chú

Bạn có biết là hacker cũng được chia thành nhiều loại lắm đó!

- tin tặc mũ trắng: white hat hacker

- tin tặc mũ đen: black hat hacker

- tin tặc mũ xám: gray hat hacker

- tin tặc mũ xanh: green hat hacker