VIETNAMESE

tin học chuyên ngành

ENGLISH

Specialized Informatics

  
NOUN

/ˈspɛʃəlaɪzd ˌɪnfəˈmætɪks/

“Tin học chuyên ngành” là ứng dụng tin học trong các lĩnh vực cụ thể như y tế, tài chính, hoặc kỹ thuật.

Ví dụ

1.

Tin học chuyên ngành tập trung vào các ứng dụng cụ thể của ngành.

Specialized informatics focuses on industry-specific applications.

2.

Sinh viên Tin Học Chuyên Ngành đang nghiên cứu về trí tuệ nhân tạo.

Specialized Informatics students are studying artificial intelligence.

Ghi chú

Từ Specialized Informatics là một từ vựng thuộc lĩnh vực Tin học Ứng dụng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Medical Informatics – Tin học y tế Ví dụ: Medical informatics enhances patient care through technology. (Tin học y tế nâng cao chất lượng chăm sóc bệnh nhân thông qua công nghệ.)

check Financial Informatics – Tin học tài chính Ví dụ: Financial informatics streamlines data analysis in banking systems. (Tin học tài chính đơn giản hóa phân tích dữ liệu trong các hệ thống ngân hàng.)

check Educational Informatics – Tin học giáo dục Ví dụ: Educational informatics focuses on improving learning through digital tools. (Tin học giáo dục tập trung vào việc cải thiện học tập thông qua các công cụ số.)

check Industrial Informatics – Tin học công nghiệp Ví dụ: Industrial informatics optimizes processes in manufacturing industries. (Tin học công nghiệp tối ưu hóa quy trình trong các ngành sản xuất.)

check Geographic Information Systems (GIS) – Hệ thống thông tin địa lý Ví dụ: GIS is a key tool in environmental and urban planning. (Hệ thống thông tin địa lý là công cụ quan trọng trong quy hoạch môi trường và đô thị.)