VIETNAMESE
tín đồ công nghệ
ENGLISH
geek
/gik/
Tín đồ công nghệ là những người sành sõi và rất yêu thích công nghệ.
Ví dụ
1.
Anh ấy là một tín đồ công nghệ người mà xem nhiều bộ phim khoa học viễn tưởng.
He is a geek who watches lots of science fiction movies.
2.
Anh ấy được miêu tả như là một tín đồ công nghệ.
He was described as a geek.
Ghi chú
Cùng DOL học một số từ vựng liên quan đến chủ đề công nghệ nhé!
- Bàn tính (abacus)
- Appliance (thiết bị, máy móc)
- Curcuit (mạch)
- Hardware (phần cứng)
- Software (phần mềm)
- Gadget (đồ phụ tùng nhỏ)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết