VIETNAMESE
tìm ra
tìm thấy, phát hiện
ENGLISH
find out
/faɪnd aʊt/
discover, figure out
Tìm ra là thành công thu thập được thông tin về một đối tượng, có thể là người, vật hoặc một điều mới mẻ chưa được biết đến rộng rãi.
Ví dụ
1.
Tôi cần tìm ra thời gian khởi hành của tàu.
I need to find out the departure time of the train.
2.
Cô ấy đã cố gắng tìm ra ai đã làm vỡ cửa sổ.
She tried to find out who had broken the window.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ find out khi nói hoặc viết nhé!
Find out the truth - Tìm ra sự thật
Ví dụ:
She finally found out the truth about his past.
(Cuối cùng cô ấy đã tìm ra sự thật về quá khứ của anh ấy.)
Find out more - Tìm hiểu thêm
Ví dụ:
You can find out more details on the website.
(Bạn có thể tìm hiểu thêm chi tiết trên trang web.)
Find out accidentally - Tình cờ phát hiện
Ví dụ:
He found out about the surprise party accidentally.
(Anh ấy tình cờ phát hiện về bữa tiệc bất ngờ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết