VIETNAMESE

tìm đến

tiếp cận

word

ENGLISH

seek

  
VERB

/sik/

turn to, resort to

Tìm đến là đi tới một địa điểm cụ thể hoặc gặp một ai đó để trao đổi, trò chuyện hoặc tìm kiếm sự giúp đỡ.

Ví dụ

1.

Cô ấy quyết định tìm đến lời khuyên từ một tư vấn viên tài chính trước khi đầu tư khoản tiết kiệm của mình.

She decided to seek advice from a financial advisor before investing her savings.

2.

Công ty đang tìm đến các cơ hội mới để mở rộng tại thị trường nước ngoài.

The company is seeking new opportunities for expansion in overseas markets.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ seek khi nói hoặc viết nhé! check Seek advice - Tìm lời khuyên Ví dụ: He sought advice from his mentor before making a decision. (Anh ấy tìm lời khuyên từ người cố vấn của mình trước khi đưa ra quyết định.) check Seek help - Tìm kiếm sự giúp đỡ Ví dụ: She sought help from a therapist to overcome her anxiety. (Cô ấy tìm sự giúp đỡ từ một nhà trị liệu để vượt qua lo lắng.) check Seek opportunities - Tìm kiếm cơ hội Ví dụ: Young professionals often seek opportunities abroad. (Các chuyên gia trẻ thường tìm kiếm cơ hội ở nước ngoài.)