VIETNAMESE

tiêu tan

tan biến, mất đi

word

ENGLISH

Dispel

  
VERB

/dɪˈspel/

Vanish

Tiêu tan là biến mất hoặc không còn tồn tại nữa.

Ví dụ

1.

Sương mù tiêu tan dần vào buổi sáng.

The fog slowly dispelled in the morning.

2.

Những lo lắng của anh ấy tiêu tan sau khi nghe tin.

His worries were dispelled after the news.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Dispel khi nói hoặc viết nhé! check Dispel + doubts – Xua tan nghi ngờ Ví dụ: The manager’s explanation helped to dispel doubts about the project. (Lời giải thích của quản lý đã xua tan mọi nghi ngờ về dự án.) check Dispel + fears – Xua tan nỗi sợ Ví dụ: The teacher’s reassurance dispelled the children’s fears. (Lời trấn an của giáo viên đã xua tan nỗi sợ của bọn trẻ.) check Dispel + myths – Xóa bỏ những quan niệm sai lầm Ví dụ: The research aims to dispel myths about vaccines. (Nghiên cứu nhằm xóa bỏ những quan niệm sai lầm phổ biến về vaccine.)