VIETNAMESE

tiều phu

ENGLISH

woodcutter

  
NOUN

/ˈwʊdkʌtər/

lumberjack

Tiều phu là người kiếm củi và đốn củi trên rừng, đồi cỏ rồi đem về bán lấy tiền hay trao đổi lương thực, vật phẩm.

Ví dụ

1.

Cho đến năm 1905, hẻm núi này chỉ được biết đến bởi một số người tiều phu địa phương, những người xuống đó bằng dây thừng để chặt gỗ hoàng dương.

Until 1905, the canyon was known only to a few local woodcutters who descended into it on ropes to cut boxwood.

2.

Một người tiều phu đang dùng rìu và cưa để chặt cây.

A woodcutter is using axes and saws to harvest trees.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt woodcutter lumberjack nha! - Woodcutter (tiều phu): người làm công việc chặt cây và cắt gỗ, thường làm việc trong các vườn cây hoặc khu rừng để sản xuất gỗ. Ví dụ: The woodcutter had a little house on the fringes of the forest. (Người tiều phu có một ngôi nhà nhỏ ở bìa rừng.) - Lumberjack (người đốn gỗ) cũng là người làm công việc chặt cây và cắt gỗ, nhưng thường được sử dụng đặc biệt để chỉ những người làm việc trong ngành gỗ mà công việc chính của họ là chặt cây và thu hoạch gỗ để sử dụng trong ngành công nghiệp gỗ. Ví dụ: Until now, he's been a lumberjack in Oregon, a wood products manufacturer in Minnesota. (Cho đến nay, anh ấy đã làm thợ đốn gỗ tại Oregon, một nhà sản xuất sản phẩm gỗ ở Minnesota.)