VIETNAMESE

tiêu cự

ENGLISH

focal length

  
NOUN

/ˈfəʊkəl lɛŋθ/

focal distance

Tiêu cự của một thấu kính là khoảng cách từ quang tâm đến tiêu điểm của thấu kính.

Ví dụ

1.

Khẩu độ và độ dài tiêu cự trên máy ảnh được thiết lập theo nhu cầu.

The aperture and focal length on the camera are set according to need.

2.

Đối với thị kính chúng ta sẽ cần một kính phóng đại có tiêu cự 2cm.

For the eyepiece, we will need a magnifying glass with a focal length of 2 centimeters.

Ghi chú

Một số từ vựng dùng để miêu tả kích thước có thể sử dụng nè!

- breadth: bề rộng - Travel the length and breadth of Ireland. - Đi du lịch dọc ngang khắp quần đảo Ai-len.

- length: bề dài - This car will turn in its own length. - Xe này quay được trong phạm vi chiều dài của nó.

- height: chiều cao - He can see over the wall because of his height. - Anh ấy có thể nhìn qua tường được nhờ chiều cao của anh ấy.

- depth: bề sâu - Dive to a great depth. - Lặn xuống độ sâu lớn.