VIETNAMESE
tiêu chuẩn so sánh
chuẩn so sánh
ENGLISH
Comparative standard
/kəmˈpær.ə.tɪv ˈstæn.dəd/
Benchmark
Tiêu chuẩn so sánh là mức chuẩn được sử dụng để đánh giá hoặc đối chiếu.
Ví dụ
1.
Tiêu chuẩn so sánh giúp ích trong phân tích.
Comparative standards help in analysis.
2.
Tiêu chuẩn so sánh làm nổi bật sự khác biệt.
Comparative standards highlight differences.
Ghi chú
Từ comparative là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của comparative nhé!
Nghĩa 1 – Tương đối, không hoàn toàn tuyệt đối
Ví dụ:
He lives in comparative comfort compared to his previous situation.
(Anh ấy sống thoải mái hơn tương đối so với tình hình trước đây.)
Nghĩa 2 – Cấp so sánh trong ngôn ngữ học
Ví dụ:
The word better is a comparative form of good.
(Từ better là dạng cấp so sánh của good.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết