VIETNAMESE

tiêu bản

word

ENGLISH

specimen

  
NOUN

/ˈspesɪmən/

biospecimen

Tiêu bản (trong sinh học) là các mẫu động vật, thực vật, vi sinh vật được bảo tồn nguyên dạng dùng để nghiên cứu các đặc tính về một loài nhất định.

Ví dụ

1.

Các bảo tàng sẽ trả số tiền lớn cho những tiêu bản hóa thạch khủng long tốt.

Museums will pay large amounts of money for good dinosaur fossil specimens.

2.

Các mẫu tiêu bản của con người được lưu trữ trong một loại kho lưu trữ sinh học được gọi là ngân hàng sinh học.

Human specimens are stored in a type of biorepository called a biobank.

Ghi chú

Specimen thuộc lĩnh vực sinh học và nghiên cứu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Biological specimen - Tiêu bản sinh học Ví dụ: Biological specimens are used in medical research. (Tiêu bản sinh học được sử dụng trong nghiên cứu y học.)

check Preserved specimen - Tiêu bản bảo quản Ví dụ: Preserved specimens help scientists study extinct species. (Tiêu bản bảo quản giúp các nhà khoa học nghiên cứu loài đã tuyệt chủng.)