VIETNAMESE

trung học phổ thông quốc gia

kỳ thi tốt nghiệp THPT

word

ENGLISH

National high school exam

  
NOUN

/ˈnæʃənəl ˈhaɪ ˌskuːl ɪɡˈzæm/

Senior high school exam

“Trung học phổ thông quốc gia” là kỳ thi lớn nhất tại Việt Nam dành cho học sinh hoàn thành chương trình trung học phổ thông.

Ví dụ

1.

Kỳ thi trung học phổ thông quốc gia quyết định việc vào đại học.

The national high school exam determines university admissions.

2.

Học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi quốc gia.

Students are preparing for the national exam.

Ghi chú

Từ National High School Exam là một từ vựng thuộc lĩnh vực giáo dục và tuyển sinh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Standardized Testing – Kiểm tra tiêu chuẩn hóa Ví dụ: The National High School Exam is a form of standardized testing for university admissions. (Kỳ thi THPT quốc gia là một hình thức kiểm tra tiêu chuẩn hóa để xét tuyển đại học.) check University Entrance Exam – Kỳ thi tuyển sinh đại học Ví dụ: Students take the National High School Exam as part of the university entrance exam process. (Học sinh tham gia kỳ thi THPT quốc gia như một phần của quá trình tuyển sinh đại học.) check Academic Assessment – Đánh giá học thuật Ví dụ: The National High School Exam serves as an academic assessment for secondary education graduates. (Kỳ thi THPT quốc gia đóng vai trò như một đánh giá học thuật cho học sinh tốt nghiệp trung học.)