VIETNAMESE
Phân lân
phân photphat
ENGLISH
Phosphorus fertilizer
/ˈfɒs.fər.əs ˈfɜːrtəlaɪzər/
phosphate fertilizer
“Phân lân” là phân bón cung cấp photpho, cần thiết cho sự phát triển của rễ và hoa.
Ví dụ
1.
Phân lân tăng cường sự phát triển của rễ và hoa.
Phosphorus fertilizers enhance root and flower development.
2.
Sử dụng quá mức phân lân có thể gây ô nhiễm nguồn nước.
Overusing phosphorus fertilizers can cause water pollution.
Ghi chú
Từ Phân lân là một từ vựng thuộc lĩnh vực dinh dưỡng cây trồng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Superphosphate – Phân supe lân Ví dụ: Superphosphate is used to boost root growth in young plants. (Phân supe lân được sử dụng để thúc đẩy sự phát triển của rễ cây non.)
Triple superphosphate – Phân lân ba Ví dụ: Triple superphosphate is ideal for flowering plants. (Phân lân ba rất lý tưởng cho các loại cây ra hoa.)
Rock phosphate – Đá photphat Ví dụ: Rock phosphate is a natural source of phosphorus fertilizer. (Đá photphat là nguồn phân lân tự nhiên.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết