VIETNAMESE

tiếng Na Uy

word

ENGLISH

Norwegian

  
NOUN

/nɔːrˈwiːdʒən/

tiếng Na Uy là ngôn ngữ chính thức của Na Uy, gồm hai dạng là Bokmål và Nynorsk.

Ví dụ

1.

Ngữ pháp tiếng Na Uy tương đối đơn giản.

Norwegian grammar is relatively simple.

2.

Cô ấy đang học tiếng Na Uy tại trường đại học.

She is studying Norwegian at university.

Ghi chú

Từ Norwegian là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngôn ngữ Bắc Âuđịa chính trị châu Âu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Norway – Na Uy Ví dụ: Norwegian is the official language of Norway, a prosperous nation in Northern Europe. (Tiếng Na Uy là ngôn ngữ chính thức của Na Uy – quốc gia phát triển tại Bắc Âu.) check Constitutional monarchy – Quân chủ lập hiến Ví dụ: Norway is a constitutional monarchy with a strong parliamentary democracy. (Na Uy là nước quân chủ lập hiến với nền dân chủ nghị viện vững mạnh.) check Scandinavian country – Quốc gia Scandinavia Ví dụ: It is a Scandinavian country located in Northern Europe, bordering Sweden. (Là quốc gia thuộc bán đảo Scandinavia, nằm ở Bắc Âu, giáp Thụy Điển.) check Oil-rich economy – Nền kinh tế giàu dầu mỏ Ví dụ: Norway has an oil-rich economy with high living standards and strong welfare. (Na Uy có nền kinh tế giàu tài nguyên dầu mỏ, phúc lợi xã hội cao.)