VIETNAMESE

tiếng Hàn

word

ENGLISH

Korean

  
NOUN

/ˈkɔːriən/

tiếng Hàn là ngôn ngữ chính thức của Hàn Quốc và Triều Tiên.

Ví dụ

1.

Tiếng Hàn có hệ thống chữ viết độc đáo gọi là Hangul.

Korean has a unique writing system called Hangul.

2.

Cô ấy thích xem phim Hàn có phụ đề.

She enjoys watching Korean dramas with subtitles.

Ghi chú

Từ Korean là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngôn ngữ Đông Ávăn hóa Hàn Quốc hiện đại. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check South Korea – Hàn Quốc Ví dụ: Korean is the official language of South Korea, widely used in pop culture and business. (Tiếng Hàn là ngôn ngữ chính thức của Hàn Quốc, được sử dụng phổ biến trong văn hóa đại chúng và kinh doanh.) check Presidential republic – Cộng hòa tổng thống Ví dụ: South Korea is a presidential republic with democratic elections and rule of law. (Hàn Quốc là nước cộng hòa tổng thống, có bầu cử dân chủ và pháp quyền.) check Northeast Asian country – Quốc gia Đông Bắc Á Ví dụ: It is a Northeast Asian country located on the southern half of the Korean Peninsula. (Là quốc gia Đông Bắc Á, nằm ở phía Nam bán đảo Triều Tiên.) check Export-driven economy – Nền kinh tế định hướng xuất khẩu Ví dụ: South Korea has an export-driven economy strong in technology and shipbuilding. (Hàn Quốc có nền kinh tế định hướng xuất khẩu, nổi bật về công nghệ và đóng tàu.)