VIETNAMESE

tiếng Đài Loan

word

ENGLISH

Taiwanese Mandarin

  
NOUN

/ˈtaɪwəˈniːz ˈmændərɪn/

tiếng Đài Loan là phương ngữ tiếng Phúc Kiến hoặc tiếng Quan Thoại được nói ở Đài Loan.

Ví dụ

1.

Tiếng Đài Loan là ngôn ngữ phổ biến nhất ở Đài Loan.

Taiwanese Mandarin is the most common language in Taiwan.

2.

Anh ấy đang học tiếng Đài Loan.

He is learning Taiwanese Mandarin.

Ghi chú

Từ Taiwanese Mandarin là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngôn ngữ họcvăn hóa Đài Loan. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Standard Chinese – Tiếng Hoa chuẩn Ví dụ: Taiwanese Mandarin is a form of Standard Chinese with local influence. (Tiếng Đài Loan là một dạng tiếng Hoa chuẩn có ảnh hưởng địa phương.) check Regional dialect – Phương ngữ vùng miền Ví dụ: Taiwanese Mandarin includes vocabulary from regional dialects like Hokkien. (Tiếng Đài Loan bao gồm từ vựng từ các phương ngữ như tiếng Phúc Kiến.) check Official language – Ngôn ngữ chính thức Ví dụ: Taiwanese Mandarin is the official language used in government and schools in Taiwan. (Tiếng Đài Loan là ngôn ngữ chính thức được sử dụng trong chính phủ và trường học tại Đài Loan.) check Mandarin variant – Biến thể tiếng Quan Thoại Ví dụ: Taiwanese Mandarin is considered a Mandarin variant distinct from Mainland usage. (Tiếng Đài Loan được xem là một biến thể của tiếng Quan Thoại khác biệt với cách dùng ở Trung Quốc đại lục.)