VIETNAMESE

cây bàng Đài Loan

bàng lá nhỏ, bàng cuba, bàng Madagascar, tiểu diệp lãm nhân

ENGLISH

madagascar almond

/ˌmædəˈgæskər ˈɑmənd/

Terminalia mantaly

Cây bàng Đài Loan thuộc loại cây thân gỗ cỡ trung, cành nhánh nhiều tạo thành những vòng ngang với tán nhiều tầng, sống lâu năm. Cây rụng lá vào mùa đông, vỏ cây màu nâu xám, chiều cao cây khoảng 3-20m.

Ví dụ

1.

Quả của cây bàng Đài Loan có thể ăn được.

The fruit of madagascar almond is edible.

2.

Cây bàng Đài Loan là một loại cây rụng lá.

Madagascar almond is a deciduous tree.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu 1 vài thuật ngữ tiếng Anh về bộ phận của cây nhé! - bark: vỏ cây - branch: cành cây - leaf: lá cây - sap: nhựa cây - tree stump = stump: gốc cây