VIETNAMESE
người Đài Loan
ENGLISH
Taiwanese
/ˈtaɪwɑˈniz/
Người Đài Loan là tên 1 dân tộc có thể được sử dụng để chỉ các cá nhân tự coi mình mang bản sắc văn hóa đảo Đài Loan hay khu vực Đài Loan do Trung Hoa Dân Quốc kiểm soát từ năm 1945.
Ví dụ
1.
Dựa vào ngữ điệu, anh ta hẳn phải là 1 người Đài Loan.
Judging from his accent, he must be a Taiwanese.
2.
Người Đài Loan có được hưởng sự bảo vệ của Hiến pháp Hoa Kỳ không?
Are the Taiwanese people entitled to US Constitutional protections?
Ghi chú
Các bạn cùng DOL học về một số từ liên quan đến người Đài Loan nha: - Taipei: Đài Bắc (thủ đô của Đài Loan) - Ancient village (ngôi làng cổ) - Hospitable (hiếu khách) - Special costume (trang phục đặc biệt) - Generous (hào phóng) - Amiable (thân thiện)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết