VIETNAMESE

tiếng Brazil

word

ENGLISH

Brazilian Portuguese

  
NOUN

/brəˈzɪliən ˌpɔːrtʃəˈɡiːz/

tiếng Brazil là biến thể của tiếng Bồ Đào Nha được sử dụng tại Brazil.

Ví dụ

1.

Tiếng Brazil có những biểu đạt độc đáo riêng.

Brazilian Portuguese has unique expressions.

2.

Cô ấy nói tiếng Brazil rất lưu loát.

She speaks Brazilian Portuguese fluently.

Ghi chú

Từ Brazilian Portuguese là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngôn ngữ Nam Mỹvăn hóa Mỹ Latinh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Brazil – Brazil Ví dụ: Brazilian Portuguese is the official language of Brazil, the largest country in South America. (Tiếng Bồ Đào Nha Brazil là ngôn ngữ chính thức của Brazil – quốc gia lớn nhất Nam Mỹ.) check Presidential republic – Cộng hòa tổng thống Ví dụ: Brazil is a presidential republic with a multi-party democratic system. (Brazil là nước cộng hòa tổng thống với hệ thống dân chủ đa đảng.) check South American country – Quốc gia Nam Mỹ Ví dụ: It is a South American country bordered by almost every other country on the continent. (Là quốc gia Nam Mỹ giáp gần như tất cả các nước khác trong khu vực.) check Resource-rich emerging economy – Nền kinh tế mới nổi giàu tài nguyên Ví dụ: Brazil has a resource-rich emerging economy focused on agriculture, mining, and energy. (Brazil có nền kinh tế mới nổi, giàu tài nguyên, mạnh về nông nghiệp, khai khoáng và năng lượng.)