VIETNAMESE

brasil

Bờ ra zin

ENGLISH

Brazil

  
NOUN

/brəˈzɪl/

Brasil là quốc gia lớn nhất Nam Mỹ. Brasil là quốc gia lớn thứ năm trên thế giới về diện tích lẫn dân số với hơn 217 triệu người.

Ví dụ

1.

Brasil tiếp giáp với 11 quốc gia và vùng lãnh thổ Nam Mỹ.

Brazil is bordered by 11 South American countries and territories.

2.

Brasil là quốc gia nói tiếng Bồ Đào Nha duy nhất ở châu Mỹ và lớn nhất trên thế giới.

Brazil is the only Portuguese-speaking country in the Americas and the largest in the world.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu những thứ Brasil nổi tiếng về nhé! 1. stunning beaches (n): những bãi biển tuyệt đẹp 2. rainforests (n): các rừng mưa nhiệt đới 3. diverse cities (n): các thành phố đa văn hóa 4. Brazilian Coffee (n): cà phê Bờ ra zin 5. favela (n): khu ổ chuột 6. carnival (n): lễ hội hóa trang